LỊCH ÂM NGÀY 25 THÁNG 12 NĂM 1928
Xem lịch âm ngày 25/12/1928 (Thứ Ba), lịch vạn niên ngày 25/12/1928. Xem ngày tốt xấu, giờ đẹp xuất hành, khai trương, động thổ,... trong ngày 25/12/1928.
Ngày dương lịch : 25/12/1928
Ngày âm lịch : 14/11/1928
- Là ngày Kỷ Hợi, Tháng Giáp Tý, Năm Mậu Thìn, tiết Đông chí (Giữa đông)
- Thuộc ngày Chu Tước Hắc Đạo, Trực Bế - Nên lập kế hoạch xây dựng, tránh xây mới.
- Ngày 25/12/1928 tốt với các tuổi: Mùi, Mão, Dần. Xấu với các tuổi: Tân Tỵ, Đinh Tỵ
- Giờ tốt cho mọi việc: Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-9:59), Ngọ (11:00-13:59), Mùi (13:00-15:59), Tuất (19:00-21:59), Hợi (21:00-23:59)
Lịch âm Ngày 25 tháng 12 năm 1928
Thứ Ba
|
Ngày Kỷ Hợi, Tháng Giáp Tý, Năm Mậu Thìn Tiết Khí: Đông chí (Giữa đông) |
Giờ hoàng đạo (Giờ Tốt)
Cuộc sống như một cuốn sách. Kẻ điên rồ giở qua nhanh chóng. Người khôn ngoan vừa đọc vừa suy nghĩ vì biết rằng mình chỉ được đọc có một lần.
88 GIỜ : 88 PHÚT : 88 GIÂY Giờ Mặt Trời
|
Lịch âm tháng 12 năm 1928
Thứ Hai | Thứ Ba | Thứ Tư | Thứ Năm | Thứ Sáu | Thứ Bẩy | Chủ Nhật |
26 15 | 27 16 | 28 17 | 29 18 | 30 19 | 1 20/10 | 2 21 |
3 22 | 4 23 | 5 24 | 6 25 | 7 26 | 8 27 | 9 28 |
10 29 | 11 30 | 12 1/11 | 13 2 | 14 3 | 15 4 | 16 5 |
17 6 | 18 7 | 19 8 | 20 9 | 21 10 | 22 11 | 23 12 |
24 13 | 25 14 | 26 15 | 27 16 | 28 17 | 29 18 | 30 19 |
31 20 | 1 21/11 | 2 22 | 3 23 | 4 24 | 5 25 | 6 26 |
☯ XEM NGÀY GIỜ TỐT XẤU NGÀY 25/12/1928
ÂM DƯƠNG LỊCH NGÀY NGÀY 25/12/1928
- Dương lịch: 25/12/1928 - Thứ Ba
- Âm lịch: Ngày 14/11/1928 - Ngày Kỷ Hợi, Tháng Giáp Tý, Năm Mậu Thìn
- Tiết Khí: Đông chí (Giữa đông)
- Là ngày Chu Tước Hắc Đạo
XEM GIỜ TỐT - XẤU
- Giờ hoàng đạo (Giờ Tốt): Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-9:59), Ngọ (11:00-13:59), Mùi (13:00-15:59), Tuất (19:00-21:59), Hợi (21:00-23:59)
- Giờ hắc đạo (Giờ Xấu): Tý (23:00-0:59), Dần (3:00-4:59), Mão (5:00-6:59), Tỵ (9:00-11:59), Thân (15:00-17:59), Dậu (17:00-19:59)
XEM TUỔI XUNG - HỢP
XEM TRỰC
- Thập nhị trực chiếu xuống trực: Bế
- Nên làm: Xây đắp tường, đặt táng, gắn cửa, kê gác, gác đòn đông, làm cầu tiêu. khởi công lò nhuộm lò gốm, uống thuốc, trị bệnh (nhưng chớ trị bệnh mắt), bó cây để chiết nhánh.
- Kiêng cự: Lên quan lãnh chức, thừa kế chức tước hay sự nghiệp, nhập học, chữa bệnh mắt, các việc trong vụ nuôi tằm.
XEM NGŨ HÀNH
- Ngũ hành niên mệnh: Bình Địa Mộc
- Ngày: Kỷ Hợi; tức Can khắc Chi (Thổ, Thủy), là ngày cát trung bình (chế nhật).
Nạp âm: Bình Địa Mộc kị tuổi: Quý Tỵ, Ất Mùi.
Ngày thuộc hành Mộc khắc hành Thổ, đặc biệt tuổi: Tân Mùi, Kỷ Dậu, Đinh Tỵ thuộc hành Thổ không sợ Mộc.
Ngày Hợi lục hợp Dần, tam hợp Mão và Mùi thành Mộc cục. Xung Tỵ, hình Hợi, hại Thân, phá Dần, tuyệt Ngọ.
XEM SAO TỐT XẤU
- Sao tốt: Vương nhật.
- Sao xấu: Du họa, Huyết chi, Trùng nhật, Chu tước.
- Nên làm: Cúng tế, giao dịch, nạp tài, san đường.
- Không nên: Cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, khai trương, mở kho, xuất hàng, đào đất, an táng, cải táng.
XEM NGÀY GIỜ XUẤT HÀNH
- Ngày xuất hành: Là ngày Thiên Dương - Xuất hành tốt, cầu tài được tài. Hỏi vợ được vợ. Mọi việc đều như ý muốn.
- Hướng xuất hành: NÊN xuất hành hướng Nam để đón Tài Thần, hướng Đông Bắc đón Hỷ Thần. TRÁNH xuất hành hướng Đông Bắc vì gặp Hạc Thần (Xấu).
Giờ xuất hành | Mô tả chi tiết |
23h-1h | Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an. |
1h-3h | Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên. |
3h-5h | Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về. |
5h-7h | Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn. |
7h-9h | Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh. |
9h-11h | Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe. |
11h-13h | Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an. |
13h-15h | Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên. |
15h-17h | Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về. |
17h-19h | Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn. |
19h-21h | Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh. |
21h-23h | Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe. |
XEM NHỊ THẬP BÁT TÚ
- SAO: .
- Ngũ hành: .
- Động vật: .
- Diễn giải: